Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn nhào cà na các loại

Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn nhào cà na các loại

NHẬN RẠNG VÒNG BI” BẠC ĐẠN NHÀO CÀ NA

Vòng bi nhào cà na hay còn có nhiều cách gọi khác như là bạc đạn nhào cà na, vòng bi tang trống tự lựa, bạc đạn tang trống. Vòng bi - bạc đạn nhào cà na có rãnh ngoài được thiết kế với bề mặt hình cầu có tâm trùng khớp với tâm của vòng bi - bạc đạn. Vòng bi - bạc đạn nhào cà na được cải tiến thiết kế có dạng tiếp xúc đường giữa rãnh và viên bi. Cấu trúc này có thể có khả năng chịu tải trọng va đập mạnh,  là sự lựa chọn thường xuyên của các ứng dụng có tải trọng rất cao trong các thiết bị lớn.


Vòng bi - bạc đạn cà na thường có 2 loại đó là bạc đạn lỗ thẳng và bạc đạn lỗ côn. Trong đó, vòng bi lỗ thẳng thì ca trong thẳng, vòng bi lỗ côn thì ca trong côn.

Vòng bi loại lỗ côn có thể được lắp trực tiếp lên trục hình côn hoặc trục hình trụ sử dụng măng xông H (ống lót côn).
Vòng cách thường được gia công đồng nguyên khối, đúc từ polyamit hoặc làm từ thép dập.
Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi tang trống thường có 5 chữ số chính, bắt đầu từ số 2. ví dụ như: 222xx, 223xx, 230xx, 231xx, 232xx, 240xx…

Trong bài viết hôm nay chúng tôi giờ thiệu đến các bạc đảng tra kích thước chủng loại 222x

ỨNG DỤNG

Vòng bi - bạc đạn nhào cà na được dùng cho các thiết bị cán giấy, máy cán, sàng rung và các máy móc công nghiệp nói chung - đặc biệt là các ngành công nghiệp nặng

Nhào cà na có ưu điểm là sự đa rạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát... Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi chi phí. Chỉ viên bi tròn được sử dụng rộng rãi cho vòng bi nhào cà na. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là - ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại. Vòng bi lăn được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983), sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng, phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc chắn cho cả tương lai.

Hướng dẫn tra kích thước vòng bi - bạc đạn:

D: đường kính ngoài

d: đường kính trong

B: độ dày ổ lăn

Đơn vị tính: mm

Dung sai cấp cho kích thước inch [3]

Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]

3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5

5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8

10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1

25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0

50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0

100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0

200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0        bóng danh nghĩa [in]

1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005              Dung sai đường kính

Dung sai cấp cho kích thước số liệu

Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]

3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012

5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02

10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025

25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051

50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076

100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127

200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203

1000 0,025 0,025 ± 0.127

Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường

Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276

Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40

Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000

Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5

Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4

Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4

Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính

Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện

Giới hạn kích thước | không  giới hạn

Maxm   1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)

Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1

Vòng đời tương đối [10]  3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1

BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯƠC BẠC ĐẠN NHÀO CÀ NA 222xx

BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC  222xx

No

Mã Số

Ký Hiệu & Nhận dạng

Vòng Trong

Vòng Ngoài

Độ Dầy

Độ Côn

1

Model

 

d

D

B

N

2

22204

E: Kí hiệu lỗ thẳng hiệu SKF

x

x

x

 

3

22205

EK: Kí hiệu lỗ côn hiệu SKF

25

52

18

 

4

22206

CC/W33: kí hiệu lỗ thẳng SKF

20

62

20

 

5

22207

CCK/W33: kí hiệu lỗ côn SKF

35

72

23

 

6

22208

EAE4: kí hiệu lỗ thẳng hiệu NSK

40

80

23

 

7

22209

EAEK: kí hiệu lỗ côn hiệu NSK

45

85

23

 

8

22210

EMD1: kí hiệu lỗ thẳng rế đồng hiệu NTN

50

90

23

 

9

22211

 

55

100

25

 

10

22212

 

60

110

28

 

11

22213

 

65

120

31

 

12

22214

 

70

125

31

 

13

22215

 

75

130

31

 

14

22216

 

80

140

33

 

15

22217

 

85

150

36

 

16

22218

 

90

160

40

 

17

22219

 

95

170

43

 

18

22220

 

100

180

46

 

19

22221

 

x

x

x

 

20

22222

 

110

200

53

 

21

22223

 

x

x

x

 

22

22224

 

120

215

58

 

23

22225

 

x

x

x

 

24

22226

 

130

236

64

 

25

22227

 

x

x

x

 

26

22228

 

140

250

68

 

27

22229

 

x

x

x

 

28

22230

 

150

270

73

 

29

22231

 

x

x

x

 

30

22232

 

160

290

80

 

31

22233

 

x

x

x

 

32

22234

 

170

310

86

 

33

22235

 

x

x

x

 

34

22236

 

180

320

86

 

35

22237

 

x

x

x

 

36

22238

 

190

340

92

 

37

22239

 

x

x

x

 

38

22240

 

200

360

98

 

39

22241

 

x

x

x

 

40

22242

 

x

x

x

 

41

22243

 

220

400

108

 

42

22244

 

x

x

x

 

43

22245

 

x

x

x

 

44

22246

 

x

x

x

 

45

22247

 

x

x

x

 

46

22248

 

240

440

120

 

47

22249

 

x

x

x

 

48

22250

 

x

x

x

 

49

22251

 

x

x

x

 

50

22252

 

260

480

130

 

51

22254

 

x

x

x

 

52

22256

 

280

500

130

 

CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA CAMPANY THEGIOIBACDAN.COM

--------------------------------------------------------------

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ

✓   Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344.-FAX:02854.274.036

✓   Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM

✓   Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.

Quảng cáo